🔍
Search:
CANH TÁC
🌟
CANH TÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
논밭을 갈아 농사를 짓다.
1
CANH TÁC:
Cày bừa ruộng đồng và làm nông nghiệp.
-
Động từ
-
1
논밭을 갈아 농사를 짓다.
1
CANH TÁC:
Cày đồng ruộng và làm nông.
-
Danh từ
-
1
농사를 짓는 땅.
1
ĐẤT CANH TÁC:
Đất làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1
논밭을 갈아 농사를 지음.
1
VIỆC CANH TÁC:
Việc cày bừa ruộng đồng và làm nông nghiệp.
-
Động từ
-
1
논밭이 갈려 농사가 지어지다.
1
ĐƯỢC CANH TÁC:
Ruộng rẫy được cày và làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1
땅을 갖지 못한 농민이 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 일.
1
VIỆC CANH TÁC THUÊ:
Việc nông dân không có đất nên phải trả một số tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1
농작물이 잘되고 못된 상황.
1
TÌNH HÌNH CANH TÁC:
Tình hình nông sản tốt và không tốt.
-
Động từ
-
1
식물을 심어 가꾸다.
1
TRỒNG TRỌT, CANH TÁC:
Trồng và chăm sóc thực vật.
-
Danh từ
-
1
농사를 짓는 땅.
1
ĐẤT TRỒNG, ĐẤT CANH TÁC:
Đất làm nông nghiệp.
-
☆
Danh từ
-
1
농사를 짓는 일.
1
NÔNG CANH, VIỆC CANH TÁC:
Công việc đồng áng.
-
Danh từ
-
1
보통 정도로 된 농사.
1
CANH TÁC NĂM BÌNH THƯỜNG:
Việc nông đạt mức bình thường.
-
☆
Danh từ
-
1
식물을 심어 가꿈.
1
SỰ TRỒNG TRỌT, SỰ CANH TÁC:
Việc trồng và chăm sóc thực vật.
-
Động từ
-
1
땅을 갖지 못한 농민이 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓다.
1
CANH TÁC THUÊ, CANH TÁC NHỎ:
Nông dân không có đất trả số tiền nhất định và mượn đất của người khác để làm nông.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘작품’, ‘제작’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TÁC, TRƯỚC TÁC:
Hậu tố thêm nghĩa 'tác phẩm', 'chế tác'.
-
2
‘농사’, '농사의 잘되고 못된 상황'의 뜻을 더하는 접미사.
2
TÁC, CANH TÁC:
Hậu tố thêm nghĩa 'việc nông' hay 'tình trạng tốt đẹp hay thất bát của việc nông'.
-
Danh từ
-
1
식물을 심어 가꾸는 땅.
1
ĐẤT TRỒNG TRỌT, ĐẤT CANH TÁC:
Đất trồng và chăm sóc thực vật.
-
Danh từ
-
1
일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 짓는 농사. 또는 그런 농민.
1
VIỆC CANH TÁC THUÊ, TIỂU NÔNG:
Việc trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp. Hoặc người nông dân làm như vậy.
-
Động từ
-
1
식물이 심기어 가꾸어지다.
1
ĐƯỢC TRỒNG TRỌT, ĐƯỢC CANH TÁC:
Thực vật được trồng và chăm sóc.
-
Danh từ
-
1
예전에 농사를 짓다가 지금은 농사를 짓지 않고 내버려 둔 땅.
1
ĐẤT BỎ HOANG, ĐẤT NGỪNG CANH TÁC:
Đất mà trước đây đã làm nông nghiệp nhưng giờ bỏ không, không làm.
-
Danh từ
-
1
일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 사람.
1
TIỂU NÔNG, NGƯỜI THUÊ ĐẤT CANH TÁC:
Người trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1
농사짓는 방법.
1
PHƯƠNG PHÁP CANH TÁC, BIỆN PHÁP LÀM NÔNG:
Phương pháp làm nông.
🌟
CANH TÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
강풍으로부터 농경지, 목장, 가옥 등을 보호하기 위하여 가꾼 숲.
1.
RỪNG CHẮN GIÓ, RỪNG PHÒNG HỘ NGĂN GIÓ BÃO:
Rừng được chăm sóc để bảo vệ nhà cửa, nông trại, vùng đất canh tác khỏi gió to.
-
Động từ
-
1.
심어서 가꾼 농작물을 거두어들이다.
1.
THU HOẠCH:
Thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác.
-
☆
Danh từ
-
1.
심어서 가꾼 농작물을 거두어들임. 또는 거두어들인 농작물.
1.
SỰ THU HOẠCH, SẢN PHẨM THU HOẠCH:
Sự thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác. Hoặc nông sản đã được thu gom.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하여 얻은 성과.
2.
SỰ THU HOẠCH, SỰ GẶT HÁI:
(cách nói ẩn dụ) Thành quả nhận được khi làm việc nào đó.
-
None
-
1.
중세 시대에, 군주나 제후 등이 자신의 토지를 농노에게 경작시켜 농산물을 거두어들이는 생산 양식을 바탕으로 한 사회.
1.
XÃ HỘI PHONG KIẾN:
Xã hội dựa trên phương thức sản xuất mà vua hay chư hầu… cho nông nô canh tác trên đất của mình rồi thu gom nông sản vào thời Trung cổ.